Loại Xe Nền
|
FAW-JDF5080GQWC5/SGPM/HCT
|
Tổng tải trọng cho phép
|
8.280 kG
|
Tự trọng bản thân
|
4.950 kG
|
Tải trọng cho phép
|
3.135 kG
|
Chiều dài cơ sở
|
3.300 mm
|
Kích thước bao ngoài
|
5.995 x 2.230 x 2.750 mm
|
Model Động Cơ
|
Wp3.7Q130E50, 4 kỳ, 4 xilanh, phun nhiên liệu
|
Công suất cực đại
|
96 kW tại 2.900 vòng/phút
|
Dung tích xy-lanh
|
3.660 cm3
|
Ly hợp Loại
|
Đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực
|
Hộp số Loại
|
5 số tiến, 1 số lùi
|
Hệ thống lái
|
Loại trục vít đai ốc bi, Hệ thống phanh hơi, khí nén
|
Cỡ lốp
|
8.25-16; Thùng nhiên liệu 100L
|
Cabin
|
Kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn khóa an toàn
|
Hệ thống treo
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
Cửa sổ điện
|
Có, CD&AM/FM Radio, Điều hòa cabin
|
Kết cấu bồn
|
5M3 Hình trụ, 2 đầu là chỏm cầu
|
Vật liệu
|
Thép hợp kim chống ăn mòn, chịu áp lực cao: Q345b, ứng suất kéo: 345 N/mm2
|
Kết cấu thân xitec
|
Thép tấm cuộn tròn, dày 6mm
|
Chỏm cầu
|
Thép tấm lóc chỏm dày 6mm
|
Bố trí nóc xitec
|
Nóc xitec có lắp phao chống tràn, lắp điểm báo đầy
|
Bố trí cửa mở xitec
|
Cửa mở xitec có bản lề liên kết với thân xitec và được làm kín bằng đệm cao su kiểu Ώ; Cửa xả đóng mở vận hành bằng xylanh thủy lực; Khóa nắp thùng vận hành bằng xylanh thủy lực; Trên cửa mở xitec có lắp van hút, van xả, nắp báo mực chất thải
|
Liên kết với khung xe
|
Khung phụ của bồn chứa được liện kết bằng chốt xoay và bọ chống xô; Sát xi phụ liên kết mới satxi chính của xe bằng quang thùng kiểu chử U và bọ, bọ chống xô, và lót đệm caosu
|
Hệ thống hút chân không
|
Nhập khẩu đồng bộ, Dùng tạo chân không cho xitec
|
Bơm hút chân không
|
Hãng Tohin, Số loại 21/2” HC60S
|
Vòng quay cực đại
|
0.01MPA; Lưu lượng cực đại 1.9 m3/phút
|
Công suất hút
|
22KW; Khối lượng 190 kg
|
Van điều khiển hút xả
|
Lắp trên hệ thống đường ống
|
Dẫn động
|
Bằng bộ trích công suất ô tô
|
Van hút và van xả
|
50 ÷ 76 - 2 chiếc
|
Van phao sơ cấp
|
Ngắt dòng hút khi đầy tải -1 bộ
|
Trang bị rời
|
Ống hút và xả có khớp nối Ø50 ÷ Ø76, số lượng 01; Loại ống dẽo PVC chuyên dụng có lõi thép
|
Bộ trích công suất
|
Trích công suất từ động cơ xe bộ trích công suất bên cạnh hộp số; Dẫn động bơm qua trục truyền các đăng, dẫn động bơm hút qua moto thủy lực
|
Bơm
|
Kiểu bánh rang 32 lít/phút; Của Ytaly - 350 bar
|
Van phân phối
|
Kiểu liền khối, 3 cửa, chân van đường kính M27; 100 lít/phút; Ytaly 350 bar
|
Xy lanh thủy lực
|
Xy lanh nâng thùng: 02 chiếc; Xy lanh khóa thùng: 02 chiếc; Xy lanh mở nắp xitéc: 02 chiếc; Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu từ Italy; Cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2
|
Đường ống
|
Ống Cứng Mới 100%, Ø18 ÷Ø30; Ống mềm Mới 100%, nhập khẩu Đức
|
PTO và bơm thủy lực
|
Điều khiển bằng điện khí nén, Nút điều khiển đặt trên táp lô
|
Chỉnh hệ thống thủy lực
|
Điều khiển bằng điện, nút nhấn trên bản táp lô hệ CD
|
Đóng mở van hút, xả
|
Điều khiển bằng cơ khí, trên bảng táp lô hệ CD
|
Điều khiển ga tự động
|
Điều khiển điện, nút gạt trên bảng táp lô hệ CD
|
Kiểm tra áp thủy lực
|
Đồng hồ thủy lực trên bảng táp lô
|
Bảo hiểm hông
|
Hai bên hông xe có lắp đặt bảo hiểm, chắn bùn cho lốp sau, cản sau để chống va chạm và làm tấm dẫn chất thải.
|
Hệ thống thủy lực
|
Dẫn động cơ cấu nâng hạ xi-téc chứa chất thải và bơm hút chân không đồng bộ theo xe nhập khẩu nguyên chiếc
|