TT
|
Danh mục hàng hoá
|
Yêu cầu
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
|
1
|
Chủng loại xe
|
Xe cứu hỏa
|
2
|
Nhãn hiệu xe
|
ISUZU
|
3
|
Model xe
|
QL1109LARY
|
4
|
Model chassis
|
QL11009LARY
|
5
|
Năm sản xuất
|
Năm 2014
|
6
|
Chất lượng
|
Mới 100%, nhập khẩu nguyên chiếc đồng bộ
|
7
|
Tổng trọng lượng
|
10,055 Kg
|
8
|
Tải trọng cho phép
|
3,770 Kg
|
9
|
Trọng lượng bản than
|
5,910 Kg
|
10
|
Kích thước bao (dài x rộng x cao) mm
|
7,020 × 2210 × 2,740 mm
|
11
|
Chiều dài cơ sở
|
4,175 mm
|
|
Động cơ
|
|
12
|
Moden động cơ/nhà máy sản xuất/công suất động cơ/tiêu chuẩn khí xả/dung tích xy lanh
|
4HK1-TCG40/ISUZU/139 KW/Euro 4/5193 ml
|
13
|
Loại động cơ
|
Diesel 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước có tăng áp
|
15
|
Lốp
|
8.25-20
|
|
Các thiết bị đi kèm
|
|
16
|
Điều hoà
|
Có điều hoà
|
17
|
Nội thất và phụ tùng kèm theo
|
Có trợ lực tay lái, điều hoà không khí, radio – casset, lốp dự phòng, dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn của nhà sản xuất
|
18
|
Điều kiện bảo hành
|
Xe được bảo hành miễn phí toàn bộ trong thời gian 12 tháng đầu hoặc 20.000 km đầu tiên (tuỳ theo điều kiện nào đến trước kể từ ngày bàn giao xe).
|
II.HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG
|
II.1
|
Téc chứa nước
|
Dung tích 3.600 lít
|
|
Vật liệu
|
Thép chống gỉ
|
|
Kết cấu
|
Xitec được hàn công nghệ cao, đảm bảo mỹ quan,độ bền cao, chống mài mòn, có tấm ngắn, thiết kế giảm thiểu và hạn chế tối đa song nước tạo ra do quá trình di chuyển. Có lầu, thiết bị đóng mở
|
|
Lẩu téc
|
01 lẩu với thiết bị đóng mở, 01 cơ cấu vào, 01 cơ cấu ra
|
|
Định vị xitec
|
Xitec được bắt chặt với chassy của xe, gồm chassy phụ, bu long ốc vít, quang cùm…
|
|
Nắp xi téc
|
01 nắp trên nóc
|
|
Cửa cấp nước
|
01 cửa
|
II.2
|
Téc bọt ( hóa chất)
|
Dung tích 1.000 lít
|
|
Vật liệu
|
Thép không gỉ
|
|
Đồng hồ đo hóa chất
|
01 chiếc
|
|
Họng xả
|
Đường kính 65mm, số lượng 02, phía sau xe
|
|
Họng hút
|
Đường kính 125mm, số lượng 01, phía sau xe
|
|
Họng xả đến lăng giá
|
Đường kính 65mm, trên nóc xe
|
II.3
|
Bơm chữa cháy
|
Có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứ hóa chất của xe chữa cháy hoặc hút nước trực tiếp từ các trụ chữa cháy, các xe cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun dập cháy đám cháy nhanh nhất
|
|
Model
|
Darley nhập khẩu Mỹ KSP750
|
|
Lưu lượng
|
3000 lít/ phút tại 10,3 bar
|
|
Thời gian hút
|
35s, sâu khoảng 7m
|
|
Tốc độ đầu vào
|
3150 vòng/phút
|
|
Công xuất
|
65 kw
|
II.4
|
Bơm mồi
|
Bơm cánh gạt
|
|
Chiều sâu hút
|
8,5m
|
|
Thời gian hút được nước
|
30 giây
|
II.5
|
Bơm bọt – Hệ thống trộn bọt
|
Theo lưu lượng, điều chỉnh bằng tay
|
|
Kiểu loại
|
Điều chỉnh bằng tay, có khả năng phun nước, hỗn hợp thuốc chữa cháy
|
|
Mô tơ phun bọt
|
Model: PL48
|
|
Lưu lượng
|
48 lít/ giây ( 2880 lít / phút tại 8 bar)
|
|
Góc hướng xuống
|
150
|
|
Góc hướng lên
|
750
|
|
Góc xoay ngang
|
3600
|
|
Độ xa phun
|
Trên 50m , cho cả nước lẫn bọt
|
|
Áp lực phun
|
1MPA (10 bar)
|
III. KẾT CẤU SƠ LƯỢC CÁC BỘ PHẬN, TÉC, HỘP DỤNG CỤ
|
III.1
|
Thân xe chữa cháy, và hệ thống chữa cháy
|
|
Vật liệu
|
Làm bằng khung hợp kim nhôm, nhẹ bền chắc chắn
|
|
Nóc xe và sàn làm việc
|
Thông gió, thoát nước, dễ quan sát, cấu trúc thân xe dễ tiếp cận các đường ống, dụng cụ chữa cháy
|
|
Thang ống
|
01 thang phía sau xe, thuận lợi cho việc lên xuống
|
|
Dung tích tối thiểu của khoang chứa ống
|
- Kích thước Ống >=63,5 mm -Dung tích tối thiểu: 0,85 m3
- Kích thước Ống >=38 mm - Dung tích tối thiểu: 2x0,1 m3
|
III.2
|
Hộp chứa dụng cụ
|
|
Số lượng
|
04 khoang, lắp 2 bên thân xe
|
|
Dung tích tối thiểu của hộp chứa đồ
|
1,13 m3
|
|
Vật liệu
|
Khung chịu lực chế tạo bằng thép gia cường, phủ sơn chống gỉ, sơn bề mặt
|
|
Bề mặt xung quanh
|
Thép cacbon chất lượng cao, sàn nhám chống trượt làm bằng hợp kim nhôm
|
|
Kết cấu
|
Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các của khoang được lắp bản lề tự cuốn, cửa cuốn được là bằng nhôm, có khóa dễ dàng cho việc thao tác đóng mở.
|
III.3
|
Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển
|
|
Vị trí
|
Lắp trên xe
|
|
Vật liệu
|
Hợp kim nhôm hình A6061, bề mặt nhôm tấm A5051
|
|
Cấu tạo
|
Dễ dàng điều khiển các chức năng của xe, chữa cháy, chỉ cần 01 người điều khiển trên bảng điều khiển:
- Công tắc điều khiển bơm
- Các đèn báo nước, hóa chất
- Đồng hồ báo áp xuất, báo tốc độ vòng quay của bơm
- Và các đèn cảnh báo thấp
|
IV. CÁC BỘ PHẬN KÈM THEO
|
Thiết bị lắp đặt trong ca bin
|
Bộ đàm chỉ huy, máy bộ đàm thu, phát lắp tại trung tâm điều hành trên xe có độ bền cơ học cao, chịu chấn động. Có loa, âm ly phóng thanh,công tắc điều khiển
|
Dàn đèn tín hiệu
|
01 bộ
|
Còi hú phát tín hiệu ưu tiên
|
01 bộ
|
Micro, loai
|
01 bộ
|
Bình chữa cháy xách tay
|
02 chiếc
|
Lốp dự phòng
|
01 chiếc
|
Kích thủy lực
|
01 cái
|
Ống hút
|
04 chiếc
|
Đai cứu hỏa
|
04
|
Bình cứu hỏa dung dịch
|
1 x >=7,6 lít
|
Thang gấp
|
01
|
Bình tích khí dự phòng
|
07
|
Lọc nước
|
01
|
Khóa van chia hướng
|
01
|
Cút nối
|
02
|
Chóp nón giao thông phản quang màu cam cao 0,71 m
|
05
|
Bộ kê lốp
|
02 bộ
|
Đai treo mũ
|
04
|
Đai treo áo
|
04
|
Vặn vòi nước mặt đất
|
01 bộ
|
Vặn ống hút
|
02 bộ
|
Vòi ngắt
|
01 bộ
|
Vòi lửa và đầu phun
|
- Kích thức Ống >=63,5 mm là 112m
- Kích thước Ống >=38,44 hoặc 51 mm là 60m
|
Vòng sắt
|
01 bộ
|
Rìu 3kg
|
01 chiếc
|
Búa chim 3kg
|
01 chiếc
|
Búa cao su để mở các đường ống
|
01 chiếc
|
Giáo móc >2,4 m
|
01 chiếc
|
Giáo móc >1,8 m
|
01 chiếc
|
Cờ lê đa năng
|
04 chiếc
|
Cờ lê trụ nước
|
02 chiếc
|
Đèn pin 12v sạc điện
|
02 chiếc
|
Túy ra lốp
|
01 chiếc
|
Giỏ lọc rác
|
01 chiếc
|
Đầu nối 2 đầu ren trong và ren ngoài với kích thước ống 63,5 mm
|
Mỗi loại 01 chiếc
|
Ống hút - đầu cứng để bắt giỏ rác
|
6 m
|
Dây kéo ống hút
|
01 cuộn
|
Bộ đồ sơ cứu thương
|
01 bộ
|
Súng cầm tay
|
01 bộ
|
ống hút nước
|
01 bộ tiêu chuẩn
|
Van áp suất an toàn cho mỗi đường hút (kích thước >=76 mm
|
Mỗi kết nối 1 chiếc
|
Vòi phun nilon tráng cao su
|
01 bộ tiêu chuẩn
|