Xe tải Hino FC9JLSW gắn cẩu Unic 5 tấn 4 đốt

Xe tải Hino FC9JLSW gắn cẩu Unic 5 tấn 4 đốt

Mời liên hệ

• Mã SP: SP0112

• Nhóm sản phẩm: Xe tải gắn cẩu

• Hãng sản xuất: Hino

• Xuất sứ: Nhập khẩu từ Trung Quốc

• Vận chuyển: Vận chuyển tận nơi

• Bảo hành: Từ 1 tấn đến dưới 10 tấn

• Tình trạng: Có hàng ngay

Xe tải Hino FC9JLSW gắn cẩu Unic 5 tấn 4 đốt mới 100%, xe đời 2016, linh kiện nhập khẩu Nhật Bản, sử dụng công nghệ dây chuyền nước ngooài. Truy cập www.dongphongvietnam.vn để biết thêm chi tiết.

Tùy chọn có sẵn:

Số lượng:

Thông số kỹ thuật Xe tải Hino FC9JLSW gắn cẩu Unic 5 tấn 4 đốt

1. Nhãn hiệu: HINO, linh kiện nhập khẩu Nhật Bản, lắp ráp tại nhà máy HINO Việt Nam
- Xe mới 100% được sản xuất năm 2015, xe màu trắng.
- Xe tải Hino FC9JLSW – 6,4 tấn (sê ri 500) là dòng xe hạng trung với thông số chi tiết như sau:
+ Model:  FC9JLSW
+ Khối lượng bản thân xe tải Hino (kg): 3.085
+ Khối lượng toàn bộ xe tải Hino (kg) là 10.400
+ Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục xe tải Hino (kg) là Trục 1: 3.600; Trục 3: 7.000
+ Số người xe tải Hino cho phép chở (kể cả lái xe) là 3
+ Dài x Rộng x Cao (mm) Xe Hino là 8.480 x 2.275 x 2.470
+ Chiều dài cơ sở Xe Hino (mm) là 4.990
+ Khoảng sáng gầm xe Hino (mm) là 225
+ Khoảng cách từ sau cabin đến điểm cuối chassis là: 6.625mm
+ Kiểu động cơ Xe tải Hino là HINO J05E  TE
+ Loại động cơ xe tải Hino là 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước.
+ Đường kính xilanh/Hành trình piston động cơ xe tải Hino (mm) là 112 x 130
+ Thể tích làm việc động cơ xe tải Hino(cm3) là 5.123
+ Tỷ số nén động cơ xe tải Hino là 18:1
+ Công suất lớn nhất/tốc độ quay (kW/vòng/phút) là ISO NET: 118/2500
+ Mômen lớn nhất/tốc độ quay động cơ Xe tải Hino(kW/vòng/phút) là ISO NET: 515/1500.
+ Tốc độ không tải nhỏ nhất động cơ Xe tải Hino(vòng/phút) là 550
+ Nhiên liệu dùng cho Xe tải Hino là DIESEL
+ Thùng nhiên liệu Xe Hino là 100 Lít, bên trái
+ Hệ thống cung cấp nhiên liệu Xe tải Hino là Bơm Piston
+ Hệ thống tăng áp của Xe tải Hino là Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp.
+ Tiêu hao nhiên liệu của Xe tải Hino là 14L/100km tại tốc độ 60 km/h
+ Máy phát lắp trên Xe Hino là 24V/50A, không chổi than
+ Ắc quy lắp trên Xe tải Hino là 2 bình 12V, 75Ah
+ Ly hợp Xe tải Hino là 1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
+ Hộp số Xe tải Hino là Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí.
+ Tỷ số truyền Xe Hino là I-8,190;II-5,072;III-2,981;IV-1,848;V- 1,343;VI-1,000; Số lùi (Reverse):7,619.
+ Công thức bánh Xe tải Hino là 4 x 2R
+ Cầu chủ động Xe tải Hino là Cầu sau chủ động, truyền động cơ cấu Cát Đăng.
+ Tỷ số truyền lực cuối cùng Xe tải Hino là 4.333
+ Tốc độ cực đại Xe tải Hino(km/h) là 85
+ Khả năng vượt dốc Xe tải Hino (Tan (q) %) là 36%
+ Hệ thống treo dùng cho Xe tải Hino là Kiểu phụ thuộc, nhíp lá, Giảm chấn thủy lực.
+ Lốp xe lắp cho Xe tải Hino là 8.25-16-14PR và 8.25R16-14PR.
+ Hệ thống lái kiểu dành cho Xe tải Hino là Trục vít ê-cu bi tuần hoàn.
+ Tỷ số truyền hệ thống lái Xe tải Hino là 18,6
+ Dẫn động lái Xe tải Hino là Cơ khí có trợ lực thủy lực
+ Phanh chính ô to Hino là Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép.
+ Phanh đỗ xe Xe Hino là Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí.
+ Cabin Xe Hino là Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn, cửa kính điện. Ô tô Hino có cửa sổ điện, khóa cửa trung tâm, CD & AM/FM Radio.
+ Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao lắp trên Xe Hino.
+ Kích thước thùng tiêu chuẩn xe tải Hino FC9JLSW là( Dài x Rộng x Cao)/mm: 6710x2500x450.

2. THÔNG SỐ CẨU UNIC URV554
MODEL Tải trọng nâng tối đa  Tự trọng Số đoạn Chiều dài cần tối đa (m)/kg Chiều cao nâng tối đa (m)
UR-V554  5.050 kg 1.625kg 4 10.87 m 12.6m
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV554, sức nâng lớn nhất theo thiết kế 5050 kg tại tầm với 2,9m